Xem lượng calo của bạn bị đốt cháy ở tốc độ và thời gian đi bộ khác nhau
Bạn đốt cháy bao nhiêu calo trong một phút, 30 phút hoặc một giờ? Nó phụ thuộc vào bạn cân nhắc bao nhiêu và tốc độ đi bộ của bạn.
Kiểm tra các biểu đồ dưới đây hoặc sử dụng một máy tính trực tuyến để tìm ra bao nhiêu calo bạn đang cháy trên đi bộ của bạn. Nếu bạn thích, bạn có thể xem có bao nhiêu calo bạn đốt dựa trên bước pedometer hoặc calo bị đốt cháy dựa trên dặm đi để thay thế.
Phút đi bộ Calorie Charts
Tìm bao nhiêu calo bạn đốt cháy mỗi phút đi bộ. Trọng lượng và tốc độ của bạn là hai yếu tố quyết định con số này. Bạn có thể sử dụng một ứng dụng hoặc các phương pháp khác để đo tốc độ đi bộ của bạn .
Calories Burned Walking ở tốc độ 3 mph – 20 phút mỗi dặm | |||||||
Trọng lượng (lb.) | 1 phút. | 15 phút. | 30 phút. | 45 phút | 1 giờ. | 90 phút | 2 giờ. |
100 | 3 | 40 | 80 | 119 | 159 | 239 | 318 |
110 | 3 | 44 | 88 | 131 | 175 | 263 | 350 |
120 | 3 | 48 | 96 | 143 | 191 | 287 | 382 |
130 | 3 | 52 | 103 | 155 | 207 | 310 | 413 |
140 | 4 | 56 | 112 | 167 | 223 | 335 | 446 |
150 | 4 | 60 | 119 | 179 | 238 | 357 | 476 |
160 | 4 | 64 | 128 | 191 | 255 | 383 | 510 |
170 | 5 | 68 | 135 | 203 | 271 | 406 | 541 |
180 | 5 | 72 | 144 | 215 | 287 | 431 | 574 |
190 | 5 | 76 | 151 | 227 | 302 | 454 | 605 |
200 | 5 | 80 | 159 | 239 | 318 | 477 | 636 |
225 | 6 | 90 | 179 | 269 | 358 | 537 | 716 |
250 | 7 | 100 | 199 | 299 | 398 | 597 | 796 |
275 | 7 | 110 | 219 | 329 | 438 | 657 | 876 |
300 | số 8 | 119 | 239 | 358 | 477 | 716 | 954 |
Đi bộ với tốc độ 3 dặm một giờ và 3,5 dặm / giờ là một điển hình cho một chuyến dạo bộ dễ chịu hoặc đi bộ sức khỏe.
Calories Burned Walking với tốc độ 3,5 dặm một giờ - 17 phút mỗi dặm | |||||||
Trọng lượng (lb.) | 1 phút. | 15 phút. | 30 phút. | 45 phút | 1 giờ. | 90 phút | 2 giờ. |
100 | 3 | 48 | 97 | 145 | 194 | 290 | 387 |
110 | 4 | 54 | 108 | 161 | 215 | 323 | 430 |
120 | 4 | 59 | 118 | 177 | 237 | 355 | 473 |
130 | 4 | 63 | 127 | 190 | 254 | 381 | 507 |
140 | 5 | 69 | 138 | 206 | 275 | 413 | 550 |
150 | 5 | 73 | 146 | 219 | 292 | 439 | 585 |
160 | 5 | 78 | 157 | 235 | 314 | 471 | 628 |
170 | 6 | 83 | 166 | 249 | 332 | 499 | 665 |
180 | 6 | 88 | 176 | 264 | 353 | 529 | 705 |
190 | 6 | 93 | 186 | 279 | 372 | 557 | 743 |
200 | 7 | 98 | 196 | 293 | 391 | 587 | 783 |
225 | 7 | 110 | 220 | 330 | 440 | 660 | 880 |
250 | số 8 | 123 | 245 | 368 | 490 | 735 | 980 |
275 | 9 | 134 | 269 | 403 | 538 | 806 | 1075 |
300 | 10 | 146 | 292 | 439 | 585 | 877 | 1170 |
Bây giờ, hãy nhìn vào sự khác biệt khi bạn tăng tốc độ lên các bước đi bộ nhanh . Bạn đốt cháy nhiều calo mỗi phút và bạn cũng bao gồm nhiều mileage hơn trong cùng một khoảng thời gian. Trọng lượng của bạn vẫn là yếu tố lớn nhất trong việc xác định lượng calo bạn đốt trong khi đi bộ.
Calories Burned Walking tại 4 mph –15 Phút mỗi dặm | |||||||
Trọng lượng (lb.) | 1 phút. | 15 phút. | 30 phút. | 45 phút | 1 giờ. | 90 phút | 2 giờ. |
100 | 4 | 56 | 113 | 169 | 225 | 338 | 450 |
110 | 4 | 63 | 125 | 188 | 250 | 375 | 500 |
120 | 5 | 69 | 138 | 206 | 275 | 413 | 550 |
130 | 5 | 74 | 148 | 221 | 295 | 443 | 590 |
140 | 5 | 80 | 160 | 240 | 320 | 480 | 640 |
150 | 6 | 85 | 170 | 255 | 340 | 510 | 680 |
160 | 6 | 91 | 183 | 274 | 365 | 548 | 730 |
170 | 6 | 97 | 193 | 290 | 387 | 580 | 773 |
180 | 7 | 103 | 205 | 308 | 410 | 615 | 820 |
190 | 7 | 108 | 216 | 324 | 432 | 648 | 864 |
200 | số 8 | 114 | 228 | 341 | 455 | 683 | 910 |
225 | 9 | 128 | 256 | 384 | 512 | 767 | 1023 |
250 | 10 | 143 | 285 | 428 | 570 | 855 | 1140 |
275 | 10 | 156 | 313 | 469 | 625 | 938 | 1250 |
300 | 11 | 170 | 340 | 510 | 680 | 1020 | 1360 |
Calories Burned Walking tại 4,5 mph –13: 20 phút mỗi dặm | |||||||
Trọng lượng (lb.) | 1 phút. | 15 phút. | 30 phút. | 45 phút | 1 giờ. | 90 phút | 2 giờ. |
100 | 5 | 71 | 142 | 213 | 284 | 425 | 567 |
110 | 5 | 79 | 158 | 236 | 315 | 473 | 630 |
120 | 6 | 87 | 173 | 260 | 347 | 520 | 693 |
130 | 6 | 93 | 186 | 279 | 372 | 558 | 743 |
140 | 7 | 101 | 202 | 302 | 403 | 605 | 806 |
150 | 7 | 107 | 214 | 321 | 428 | 643 | 857 |
160 | số 8 | 115 | 230 | 345 | 460 | 690 | 920 |
170 | số 8 | 122 | 243 | 365 | 487 | 730 | 974 |
180 | 9 | 129 | 258 | 387 | 517 | 775 | 1033 |
190 | 9 | 136 | 272 | 408 | 544 | 816 | 1089 |
200 | 10 | 143 | 287 | 430 | 573 | 860 | 1147 |
225 | 11 | 161 | 322 | 483 | 644 | 967 | 1289 |
250 | 12 | 180 | 359 | 539 | 718 | 1077 | 1436 |
275 | 13 | 197 | 394 | 591 | 788 | 1181 | 1575 |
300 | 14 | 214 | 428 | 643 | 857 | 1285 | 1714 |
Calories Burned Walking tại 5 mph – 12 Phút mỗi dặm | |||||||
Trọng lượng (lb.) | 1 phút. | 15 phút. | 30 phút. | 45 phút | 1 giờ. | 90 phút | 2 giờ. |
100 | 6 | 90 | 180 | 270 | 360 | 540 | 720 |
110 | 7 | 100 | 200 | 300 | 400 | 600 | 800 |
120 | 7 | 110 | 220 | 330 | 440 | 660 | 880 |
130 | số 8 | 118 | 236 | 354 | 472 | 708 | 944 |
140 | 9 | 128 | 256 | 384 | 512 | 768 | 1024 |
150 | 9 | 136 | 272 | 408 | 544 | 816 | 1088 |
160 | 10 | 146 | 292 | 438 | 584 | 876 | 1168 |
170 | 10 | 155 | 309 | 464 | 618 | 928 | 1237 |
180 | 11 | 164 | 328 | 492 | 656 | 984 | 1312 |
190 | 12 | 173 | 346 | 518 | 691 | 1037 | 1382 |
200 | 12 | 182 | 364 | 546 | 728 | 1092 | 1456 |
225 | 14 | 205 | 409 | 614 | 818 | 1228 | 1637 |
250 | 15 | 228 | 456 | 684 | 912 | 1368 | 1824 |
275 | 17 | 250 | 500 | 750 | 1000 | 1500 | 2000 |
300 | 18 | 272 | 544 | 816 | 1088 | 1632 | 2176 |
Những tính toán lượng calo được thực hiện bằng cách sử dụng tỷ lệ đốt cháy calo được tìm thấy trong nghiên cứu cho tương đương trao đổi chất (MET). Các tính toán sử dụng các bảng tương đương năm 2011.
Làm thế nào để Burn More Calories Walking
Biến lớn nhất trong việc đốt cháy calo là cách bạn đi bộ bao xa và cân nặng bao nhiêu.
Đi nhanh hơn sẽ cho phép bạn đi xa hơn và do đó đốt cháy nhiều calo hơn trong một khoảng thời gian nhất định. Nhưng bạn sẽ đốt cháy lượng calo tương đương trên một dặm trên một phạm vi rộng của tốc độ đi bộ. Chạy có thể đốt cháy nhiều calo hơn mỗi dặm vì nó bao gồm nâng cơ thể khỏi mặt đất.
Tìm hiểu cách đi bộ nhanh hơn . Bạn có thể tăng tốc độ đi bộ của bạn với những cải tiến trong tư thế của bạn, sử dụng chuyển động cánh tay và sử dụng một bước đi mạnh mẽ. Chẳng mấy chốc bạn sẽ có nhiều khoảng cách hơn trong thời gian ngắn hơn. Điều đó sẽ cho phép bạn đốt cháy nhiều calo hơn trong suốt 30 phút tập luyện. Các mẹo bổ sung để đốt cháy nhiều calo hơn trong khi đi bộ bao gồm sử dụng cực đi bộ ở Bắc Âu hoặc học kỹ thuật racewalking.
Một từ từ
Bạn dành bao nhiêu thời gian để đứng dậy và đi bộ trong vài phút? Đừng nản chí khi đi bộ nếu bạn nghĩ rằng lượng calo bị đốt cháy quá nhỏ. Những lợi ích vượt quá lượng calo đốt cháy. Chỉ đơn giản là giảm thời gian ngồi của bạn sẽ giúp giữ cho các cơ, khớp, tuần hoàn máu và xương của bạn hoạt động tốt. Bằng cách đi bộ nhiều hơn và ngồi ít hơn trong ngày, bạn sẽ đốt cháy nhiều calo hơn, giảm nguy cơ sức khỏe của bạn, và làm cho cơ thể của bạn tốt.
Nguồn:
> Ainsworth BE, Haskell WL, Herrmann SD, Bassett DR Jr, Tudor-Locke C, Greer JL, Vezina J, MC Whitt-Glover, Leon AS. 2011 Tổng hợp các hoạt động thể chất. Y học & Khoa học trong Thể thao & Thể dục . 2011, 43 (8): 1575-1581. doi: 10.1249 / mss.0b013e31821ece12.